Polyvinyl alcohol (PVA) -Shuangxin
Mô tả
Tổng quan
Nhìn ngoài là các hạt hoặc bột màu trắng hoặc hơi vàng, và nó là một loại polymer bảo vệ môi trường hòa tan trong nước với nhiều ứng dụng, và hiệu suất của nó nằm giữa nhựa và cao su.
Chi tiết sản phẩm
Tên hóa học: POLYVINYL ALCOHOL (PVA)
Công thức phân tử: -[CH2CH(OH)]n
Tính chất vật lý hóa học:
Tan trong nước: Có khả năng trương nở trong nước ở nhiệt độ phòng, tan hoàn toàn trong nước nóng, không độc hại, an toàn và thân thiện với môi trường.
Khả năng kháng hóa chất: Gần như không bị ảnh hưởng bởi axit yếu, bazơ yếu, dung môi hữu cơ (hydrocarbon, rượu cao cấp, ketone, este), có khả năng chịu dầu tuyệt vời.
Tính trộn lẫn được: Có thể trộn lẫn với tinh bột, các dẫn xuất của xenluloza và nhiều loại chất hoạt động bề mặt khác nhau, có độ ổn định tốt (lưu trữ lâu dài có thể bị phân lớp).
Tóm tắt sản phẩm
Tiêu chuẩn Cũ Tên cấp độ
|
Tiêu chuẩn mới Tên cấp độ
|
Mục |
|||||
Hydrolyse (mol%) |
Độ nhớt (mpa.s) |
Khả năng bay hơi (% ≤) |
Ash (% ≤) |
PH (Giá trị) |
Tính tinh khiết (% ≥) |
||
05-88 |
088-05 |
86,5-89,0 |
4.8-6.0 |
≤ 5,0 |
≤0.6 |
5~7 |
≥ 93,5 |
10-99 |
098-08 |
98.0-100.0 |
9.0-14.0 |
≤7,0 |
≤1,0 |
5~7 |
≥ 93,5 |
17-88 |
088-20 |
86,5-89,0 |
20.5-29.0 |
≤ 5,0 |
≤0,5 |
5~7 |
≥ 93,5 |
17-99 |
100-27 |
99,0-100,0 |
22.0-32.0 |
≤ 5,0 |
≤0,5 |
5~7 |
≥ 93,5 |
17-99L |
098-27 |
98.0-99.0 |
21.0-32.0 |
≤ 5,0 |
≤0,5 |
5~7 |
≥ 93,5 |
20-88 |
088-35 |
86,5-89,0 |
29.0-40.0 |
≤ 5,0 |
≤0,5 |
5~7 |
≥ 93,5 |
20-99 |
100-35 |
99,0-100,0 |
47.0-56.0 |
≤ 5,0 |
≤0,5 |
5~7 |
≥ 93,5 |
24-88 |
088-50 |
86,5-89,0 |
45.0-60.0 |
≤ 5,0 |
≤0,5 |
5~7 |
≥ 93,5 |
24-99 |
100-60 |
99,0-100,0 |
70.0-78.0 |
≤4,5 |
≤0,5 |
5~7 |
≥ 93,5 |
26-88 |
088-60 |
86,5-89,0 |
≥60.0 |
≤ 5,0 |
≤0,5 |
5~7 |
≥ 93,5 |
26-99 |
100-78 |
99,0-100,0 |
80.0-85.0 |
≤4,5 |
≤0,7 |
5~7 |
≥ 93,5 |
GH-20R |
GH-20R |
86,5-89,0 |
40.0-46.0 |
≤ 5,0 |
≤0,7 |
5~7 |
≥ 93,5 |
GH-22 |
GH-22 |
86,5-89,0 |
45.0-52.0 |
≤ 5,0 |
≤0,7 |
5~7 |
≥ 93,5 |
GH-17R |
GH-17R |
86,5-89,0 |
27.0-33.0 |
≤ 5,0 |
≤0,7 |
5~7 |
≥ 93,5 |
GM-14S |
GM-14S |
86,5-89,0 |
20.5-24.5 |
≤ 5,0 |
≤0,7 |
5~7 |
≥ 93,5 |
GM-14R |
GM-14R |
86,5-89,0 |
20.5-24.5 |
≤ 5,0 |
≤0,7 |
5~7 |
≥ 93,5 |
GM-14AF |
GM-14AF |
86,5-89,0 |
20.5-24.5 |
≤ 5,0 |
≤0,7 |
5~7 |
≥ 93,5 |
GL-05 |
GL-05 |
86,5-89,0 |
4.8-5.8 |
≤ 5,0 |
≤0,7 |
5~7 |
≥ 93,5 |
GL-05AF |
GL-05AF |
86,5-89,0 |
4.8-5.8 |
≤ 5,0 |
≤0,7 |
5~7 |
≥ 93,5 |
N-300 |
N-300 |
98.0-99.0 |
25.0-30.0 |
≤ 5,0 |
≤0,7 |
5~7 |
≥ 93,5 |
Ứng dụng sản phẩm
Chất kết dính
Polyvinyl alcohol trong keo dán đã trở thành giải pháp kết dính đa tình huống thông qua cơ chế ba trong một "kết dính phân cực-tăng cường màng-chỉnh sửa hóa học". Giá trị cốt lõi của nó nằm ở an toàn và bảo vệ môi trường, khả năng kết dính phổ rộng, dễ dàng cải tiến, và đặc biệt phù hợp với các vật liệu nền cellulose.
Phủ bề mặt
Polyvinyl alcohol đã trở thành "cầu nối hiệu suất" trong hệ thống sơn phủ thông qua bốn cơ chế gồm gia cố tạo màng, liên kết giao diện, tối ưu hóa thi công và cải tiến chức năng. Giá trị cốt lõi của nó nằm ở sự cân bằng giữa độ cứng và độ dẻo (nâng cao khả năng chống nứt và độ bám dính của lớp sơn phủ), điều tiết nước-khí (đáp ứng cả yêu cầu chống thấm và khả năng thoát khí), cũng như tính thân thiện với môi trường và hiệu quả kinh tế (không độc hại, có thể phân hủy sinh học và giảm lượng nhũ tương sử dụng). Việc lựa chọn cần được kết hợp với từng tình huống ứng dụng cụ thể.
Xử lý giấy
Trong quá trình chế biến giấy, polyvinyl alcohol trở thành một chất phụ gia đa chức năng giúp cải thiện hiệu suất tổng thể của giấy thông qua cơ chế ba trong một là "tạo màng bề mặt - liên kết sắc tố - gia cố sợi". Nó có nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng in ấn, tính chống thấm nước và bảo vệ môi trường, đặc biệt không thể thay thế trong giấy cao cấp và giấy chuyên dụng.
Sizing Sợi Trục
Polyvinyl alcohol được sử dụng như một chất xử lý sợi để tăng cường độ bền và khả năng chống mài mòn của sợi, giảm tỷ lệ đứt sợi trong quá trình dệt, đồng thời nâng cao chất lượng sản phẩm dệt.
Gói hàng
Sử dụng bao bì composite giấy-nhựa để đóng gói định lượng, mỗi bao là 25 kg.
Lưu trữ
Các sản phẩm trong loạt polyvinyl alcohol nên được lưu trữ trong nhà khô, thông gió tốt, tránh tiếp xúc, mưa, vận chuyển nên ẩm, mưa, xử lý để ngăn ngừa cào hoặc phá vỡ bao bì bên ngoài.
Tóm tắt về nguy cơ
Nguy hiểm đối với sức khỏe: Có hại nếu hít phải, nuốt phải hoặc hấp thụ qua da, gây kích ứng mắt và da.
Nguy hiểm về nổ: Sản phẩm này dễ cháy và gây kích ứng.
Biện pháp sơ cứu
Dị ứng da: Tháo bỏ quần áo bị nhiễm bẩn và rửa bằng nước sạch chảy mạnh.
Dị ứng mắt: Hãy mở mí mắt và rửa bằng nước sạch chảy mạnh hoặc dung dịch muối sinh lý, sau đó đến cơ sở y tế khám.
Hít phải: Rời khỏi hiện trường đến nơi thoáng khí. Nếu khó thở, hãy cung cấp oxy và đến cơ sở y tế để được điều trị.
Nuốt phải: Uống đủ nước ấm để gây nôn và tìm kiếm sự chăm sóc y tế.
Các biện pháp phòng cháy
Đặc tính nguy hiểm: Bột và không khí có thể tạo thành hỗn hợp nổ, khi đạt đến nồng độ nhất định, sẽ phát nổ nếu tiếp xúc với tia lửa điện. Phân hủy khi đun nóng sinh ra khí dễ cháy.
Chất chữa cháy: Nước, bọt, bột khô, khí carbon dioxide và cát.